rách nát | tt. Rách rất nhiều chỗ: Mặc cái áo rách nát; bị quào cái mặt rách nát. |
rách nát | tt. Rách nhiều đến mức gần như nát ra, hư hỏng hoàn toàn: Bộ quần áo rách nát o Nhà cửa rách nát. |
Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát. |
Để nó làm rách nát ra à ? Còn nói với cha thì Dung biết là vô công hiệu , vì cha nàng không dám tự ý làm cái gì bao giờ cả. |
Cả hai cùng ngước mắt lên nhìn tôi một cách ngạc nhiên và đầu họ chạm vào mái nhà thấp , đầy những mảng giẻ rách nát vắt trên xà. |
Quần áo bác ta rách nát , trên vai phủ một cái bao gạo đã thủng nhiều chỗ. |
Dưới manh áo rách nát , thịt chúng nó thâm tím lại vì rét như thịt con trâu chết. |
ống tay áo rách nát đã được cắt gọn , cánh tay thằng Bé đã được băng giáp tới sườn , và máu sẫm bết dính các lớp băng lại. |
* Từ tham khảo:
- rách như tổ đỉa
- rách như xơ mướp
- rách rưới
- rách tươm
- rách tướp
- rách việc