Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
rách việc
tt
. Chỉ thêm rắc rối, phiền phức tới công việc của người ta thôi:
Dây dưa vào nó chỉ rách việc thôi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
rách việc
đgt
Gây chuyện thêm phiền phức:
Nên tổ chức đơn giản, không nên rách việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
rạch
-
rạch
-
rạch ròi
-
rài
-
rải
-
rải
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị không đi mà còn nói to : "Sao mẹ r
rách việc
thế nhi".
Tôi hỏi , nó bảo : Ối giời , bác cứ r
rách việc
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
rách việc
* Từ tham khảo:
- rạch
- rạch
- rạch ròi
- rài
- rải
- rải