quy | dt. (động): C/v. Qui, Giống rùa to, một trong bốn con vật linh theo truyền-thuyết Trung-hoa: Bạn vàng lại gặp bạn vàng, Long, lân, quy, phụng một đoàn tứ-linh (CD). // (R) Tên thứ bánh bằng bột nếp, có nhân, hình giống con quy: Bánh quy. |
quy | dt. C/v. Qui, cái nhíp dùng quay vòng tròn (compas)). // (R) a) Phép-tắc đã định: Châm-quy, hoạ-quy, nhựt-quy, trường-quy. // đt. b) Tính-toán, liệu-lượng: Quy-định. |
quy | đt. C/v. Qui, quay lại, quay về, trở về, gom lại: Chung-quy, lai-quy, vinh-quy, quy về một mối. // Gái đi lấy chồng: Vu quy. |
quy | đt. C/v. Qui, nương-tựa: Tam-quy ngũ-giới. |
quy | - d. "Quy bản" nói tắt: Cao quy. - đg. Tính về, gom lại: Quy vào quỹ chung; Quy vào một mối. Quy đồng mẫu số. X. Mẫu số. |
quy | đgt. 1. Tổng gộp theo những đặc điểm nhất định: quy về một loại o quy thành phần giai cấp o quy nạp o quy tụ. 2. Chuyển đổi thành đơn vị tương đương: quy thành tiền o Tất cả hoa màu quy ra thóc. 3. Phân rõ trách nhiệm, công lao, tội lỗi, một cách cụ thể cho người nào đó: quy công o quy tội rõ ràng o quy trách nhiệm rạch ròi o quy kết. 4. Về, trở về: quy chính o quy hàng o quy hồi o quy ninh o quy phục o quy thuận o quy tiên o quy y o hồi quy. |
quy | 1. Phép tắc: quy cách o quy chế o quy củ o quy luật o quy mô o quy phạm o quy tắc o quy trình o quy ước o chính quy o nội quy o phạm quy o trường quy. 2. Hoạch định, vạch ra: quy định o quy hoạch. |
quy | Rùa: quy bản o kim quy. |
quy | Theo: quy y o quy pháp o quy Phật o quy tăng o tam quy. |
quy | .- d. "Quy bản" nói tắt: Cao quy. |
quy | .- đg. Tính về, gom lại: Quy vào quỹ chung; Quy vào một mối. Quy đồng mẫu số. X. Mẫu số. |
Loan cúi xuống , đặt trên mộ một gói bánh bích quy và một bó hoa con , trong lúc Thảo ngồi lúi húi đánh diêm đốt hương. |
Cận quay lại nói : Chung quy chỉ tại cô Hà nhà tôi. |
Tuyết múa tay reo mừng : Ồ , bánh bích quy , thích nhỉ. |
Nếu tôi có thể thổ lộ can trường cho ông biết vì sao tôi phải cải trang , vì sao tôi phải quy y đầu Phật... Nhưng sự bí mật ấy , tôi nhất định sống để dạ , chết mang theo. |
Ông Hàn làm bộ sửng sốt : Thế à ? Cụ Tú quy tiên rồi à ? Thế mà chả báo tin cho tôi biết để tôi sang đưa đám. |
Mà họ quy lỗi cả vào tôi... với bà không biết dạy con để nó bậy bạ... Họ cho là vì bà quá nuông con... Kể thì ông phán bịa đặt rất vô lý , vì một câu chuyện dài dòng như thế , ông nghe sao được rành rọt từ đầu tới cuối ? Nhưng được phỉnh bà phán sung sướng không còn dịp nghĩ ngợi gì nữa. |
* Từ tham khảo:
- quy cách
- quy chế
- quy chính
- quy chính cải tà
- quy công
- quy củ