quy chính | - Trở về con đường chính nghĩa: Cải tà quy chính. |
quy chính | đgt. Trở lại, trở về con đường chính nghĩa: cải tà quy chính. |
quy chính | - Trở về con đường chính nghĩa: Cải tà quy chính. |
Ai cũng nghĩ hắn đã tìm ra chân trời mới , đã cải tà qquy chínhthì đùng một cái , những tháng cuối năm 2006 hắn cùng với Nguyễn Văn Thâu , SN 1977 lên kế hoạch cướp tiệm vàng Kim Hồng ở huyện Nhơn Trạch , tỉnh Đồng Nai. |
Nếu bản thân mình không chính thì sao có thể qquy chínhngười khác được đâỷ |
Netizens cứ tưởng Sulli hiền hóa , cải tà qquy chínhthành gái oan ai ngờ kéo đến ảnh cuối , tất cả đồng loạt "cạn lời" vì bất chấp tất cả Sulli quyết không mặc bra ra đường. |
Với lòng từ bi , tôi vẫn quyết định nhận Định là đồ đệ mong Định cải tà qquy chínhvà có nói với cô ấy rằng nếu ra chùa phải nhất nhất tòng hành theo lời phật. |
* Từ tham khảo:
- quy công
- quy củ
- quy cữu
- quy đạo
- quy đầu
- quy điền