quy công | đt. Trút cả công-lao về một người: Nhíều người làm, nhưng chỉ người cầm đầu được quy-công. |
quy công | - Thừa nhận một công trạng nào thuộc về ai. |
quy công | đgt. Thừa nhận công lao, công trạng thuộc về ai. |
quy công | .- Thừa nhận một công trạng nào thuộc về ai. |
Nay lại quy công cho Phật và Đạo , đi các chùa quán để lạy tạ , như thế không phải là cách để ủy lạo kẻ có công , cổ lệ chí khí của quân sĩ. |
Còn như đánh được giặc mà [35b] quy công cho Phật , dâng hươu mà làm đem tước trật cho người đều là do tính trẻ thơ mà không ai giúp can ngăn. |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Sốp Cộp , nơi bà Đào Thị Qquy côngtác trước khi bị bắt ! |
* Từ tham khảo:
- quy cữu
- quy đạo
- quy đầu
- quy điền
- quy định
- quy đồng mẫu số