quy củ | dt. Khuôn tròn và thước vuông. // (B) Phép-tắc mẫu-mực: Làm theo quy-củ. |
quy củ | - Cách làm có phương pháp, có kế hoạch: Nghiên cứu có quy củ. |
quy củ | tt. Có nền nếp, có kế hoạch chặt chẽ: làm việc rất quỷ củ o nếp sống quy củ. |
quy củ | .- Cách làm có phương pháp, có kế hoạch: Nghiên cứu có quy củ. |
Ai cũng vội vàng , hối hả , chạy lên chạy xuống , hò hét con cái , tưởng là phải mổ trâu , mổ bò , hoá ra bữa cơm nhà nào cũng chỉ có nồi bánh đúc bằng bột ngô xay (bây giờ phải làm theo quy củ giờ giấc của hợp tác rồi không ai còn thì giờ để giã ngô ngâm) với khoai lang cạo vỏ , xắt từng khúc như miếng dồi , khi chín đánh tơi lẫn với bột. |
Ai cũng vội vàng , hối hả , chạy lên chạy xuống , hò hét con cái , tưởng là phải mổ trâu , mổ bò , hoá ra bữa cơm nhà nào cũng chỉ có nồi bánh đúc bằng bột ngô xay (bây giờ phải làm theo quy củ giờ giấc của hợp tác rồi không ai còn thì giờ để giã ngô ngâm) với khoai lang cạo vỏ , xắt từng khúc như miếng dồi , khi chín đánh tơi lẫn với bột. |
Chương trình học tại các trường cao đẳng đào tạo chuyên viên có nghề nghiệp nhất định như : bác sĩ , kỹ sư , công chức... rất quy củ và kỷ luật chặt chẽ. |
Từ đấy trở đi , hơn 400 [3a] năm , dân tựa hồ đã có quy củ. |
NTK Devon Nguyễn (thương hiệu SOL by Devon Nguyen) cho biết : Devon rất bất ngờ khi thấy ở TTTM Royal City có khu thời trang quy tụ các NTK trong nước chuyên nghiệp và qquy củnhư vậy. |
Quan sát tại bãi đỗ ô tô đầu đường Điện Biên Phủ (phía gần Lăng Bác) , mặc dù rào chắn qquy củnhưng trong bãi xe không có phương tiện. |
* Từ tham khảo:
- quy đạo
- quy đầu
- quy điền
- quy định
- quy đồng mẫu số
- quy hàng