quy chế | dt. Quy-tắc và pháp-chế, luật-định chính-thức: Quy-chế hội tương-tế, quy-chế công-chức. |
quy chế | - Điều định ra để nhiều người, nhiều nơi cùng theo đó mà làm: Quy chế xuất bản. |
quy chế | dt. Những quy định đã thành chế độ để mọi người tuân theo: quy chế thi cử o làm sai quy chế. |
quy chế | .- Điều định ra để nhiều người, nhiều nơi cùng theo đó mà làm: Quy chế xuất bản. |
Không phải ông không có đủ quyền hành và những quy chế kỷ luật điều lệnh để bắt họ phải làm cho đúng đắn , cho nghiêm ngặt , cho chính xác. |
Không phải ông không có đủ quyền hành và những quy chế kỷ luật điều lệnh để bắt họ phải làm cho đúng đắn , cho nghiêm ngặt , cho chính xác. |
Tiếp đó ngày 21 9 1891 , đốc lý (maire) Beauchamp ký quy chế chi tiết về lục lộ , điều 7 quy định "chiều cao của mỗi tầng các ngôi nhà hai bên phố không được thấp dưới 3 mét tính từ mặt sàn tới trần. |
Việc đi lại lộn xộn , nghênh ngang giữa đường đã cản trở xe ngựa của quân đội Pháp nên ngày 6 6 1884 , đốc lý (maire , thị trưởng) ra quy chế trị an và lục lộ của Hà Nội trong đó có điều khoản cấm dắt súc vật trên phố từ 7 giờ sáng đến 11 giờ trưa , từ 5 giờ chiều đến 8 giờ tối. |
quy chế cũng buộc người đi bộ phải nép vào hai bên , giữa đường dành cho người cưỡi ngựa và xe bò ; cưỡi ngựa trên phố không được sóng đôi. |
Ngày 31 12 1892 , đốc lý Beauchamp ký quy chế bảo vệ trật tự trị an của Hà Nội với giao thông xe cộ , theo đó "Xe chở vật liệu phải có biển ghi họ tên (bằng chữ An Nam) ; xe cộ ban đêm gây tai nạn thì chủ xe phải có tránh nhiệm chăm sóc người bị nạn ; buổi tối xe ngựa , xe bò đẩy phải treo đèn dầu sao cho người đi đường trông thấy từ xa ; xe chở hàng cồng kềnh phải buộc miếng vải đỏ phía sau , kẻ vi phạm bị phạt theo các điều khoản của Luật hình sự chính quốc...". |
* Từ tham khảo:
- quy chính cải tà
- quy công
- quy củ
- quy cữu
- quy đạo
- quy đầu