quái dị | tt. Quái-gở lạ-lùng: Trông thật quái-dị |
quái dị | - tt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín quái dị hiện ra (HgĐThúy). |
quái dị | tt. Rất khác thường, khó hình dung nổi: hình dạng quái dị o trông rất quái dị o con vật quái dị. |
quái dị | tt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín quái dị hiện ra (HgĐThúy). |
quái dị | tt. Lạ lùng, kỳ dị: Tư tưởng quái-dị // Sự quái dị. |
quái dị | .- Nh. Quái lạ: Chyện quái dị. |
quái dị | Gở lạ: Một sự quái-dị. |
Họ nhìn trân mấy cái tai xâu dây lủng lẳng Tuyết đang đưa cao , mắt dán vào chiến tích quái dị ghê rợn đó , chân bủn rủn. |
Vừa rầy la thằng Chinh vì cách ăn mặc quái dị , thì...anh thấy đấy... Ông giáo liếc nhìn vào buồng trong , lắc đầu. |
Ngồi bó gối trên cầu nhìn xuống nước , chính tôi cũng khó nhận ra mình trong cái hình thù quái dị này. |
Mọi người dẫn tôi đi thăm đủ các danh lam thắng cảnh , cho tôi ăn đủ món ăn quái dị của nơi này. |
Anh chàng Nubian cười vang mỗi khi tôi chỉ cho anh một hình nào đó quái dị. |
quái dị ! Hoàng vẫn ngồi im , không thèm cả theo ra đóng cửa lại. |
* Từ tham khảo:
- quái gở
- quái kiệt kì tài
- quái lạ
- quái lương xế
- quái quỷ
- quái thai