quái đản | tt. Lạ kỳ ít có, bịa: Chuyện thần-kỳ quái-đản |
quái đản | - Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực. |
quái đản | tt. Lạ lùng, kì quặc, không thể có thật: chuyện quái đản o Sao lại quái đản thế nhỉ? |
quái đản | tt (H. đản: lừa dối) Lạ lùng và không thực: Kể những câu chuyện quái đản. |
quái đản | tt. Kỳ quái, hoang đản. |
quái đản | .- Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực. |
quái đản | Gở lạ, hoang đản: Câu chuyện quái-đản. |
Có khi chàng ngồi một mình thừ người ra rồi cất tiếng cười lên thật quái đản , Nhung nghe mà ghê sợ rùng mình. |
Chà , giữa lúc trời sét mà lại dại dột tìm chỗ trú ẩn ngay dưới một gốc cây to Tôi vốn ghét những chuyện hoang đường quái đản , không bao giờ tin rằng có ma qủy , nhưng không hiểu sao trong giờ phút này bỗng thấy trong người rờn rợn. |
Cái tuổi thơ chỉ nhiều mắng mỏ , nhiều giấc mơ quái đản , kỳ dị làm tôi giật mình Hết tất cả rồi , khi tôi đã lớn khi tôi đã ghì chặt đôi vai tròn , thon thả và nói với người tôi yêu quí những âm điệu ngọt ngào nhất của trái tim tôi. |
Anh cũng là người có giờ giấc làm việc quái đản nhất , lịch làm việc lại thay đổi liên tục , có lẽ vì thế mà ít khi chúng tôi nói chuyện , mà nếu có gặp thì chúng tôi cũng chỉ phùng mang trợn mắt lên dọa nạt nhau hay giả vờ đánh nhau như trong phim chưởng. |
Tôi cũng không nhớ lúc đó Sarah mắc bệnh gì , đến Ấn Độ người không quen có thể mắc đủ các thứ bệnh quái đản. |
54. Maha Shivaratri Tiểu lục địa có những ngày lễ quái đản |
* Từ tham khảo:
- quái kiệt kì tài
- quái lạ
- quái lương xế
- quái quỷ
- quái thai
- quái vật