quái quỷ | - Nh. Quỷ quái. |
quái quỷ | Nh. Quỷ quái. |
quái quỷ | .- Nh. Quỷ quái. |
Anh lên tới đây có lẽ tôi cũng không còn sống nữa , mà còn sống làm quái quỷ gì , vì nói không ra tiếng , nhưng thấy lúc này cần viết thư bảo anh lên. |
Có lẽ ông đã trông thấy con muỗi lá quái quỷ này rồi. |
Cái lối vật này đâu có dữ dội như lối vật tai aquái quỷuỷ của các võ sĩ mà ta thấy trên màn bạc vào cái lớp phim gọi là thời sự , dưới mục đề “thể thao”. |
Gớm ghiếc cho cái mưa quái quỷ gì cứ kéo lê thê ra mãi không có một lúc nào ngớt hột. |
Chà? Thế là hỏng bét tất cả ! Đang trong cuộc hành trình trở về thiền , đang đắm say trong niềm tự do thanh sạch , đang muốn lẩn trốn tất cả bụi trần ai thì lại đụng phải con người quái quỷ này. |
Cuộc hành trình ngược chiều cảm hứng này mới quái quỷ làm saỏ Hoài lắc đầu cười một nhiều. |
* Từ tham khảo:
- quái vật
- quan
- quan
- quan
- quan
- quan