phong sương | dt. Sương gió: Phong sương dãi dầu // (R) Ngày tháng: Phong sương mấy độ // (B) Nỗi cơ-cực vất-vả: Cuộc đời đầy phong sương gió bụi |
phong sương | - Gió và sương. Ngb. Những nỗi gian nan khó nhọc: Dầu dãi phong sương. |
phong sương | dt. Gió sương, nỗi gian truân vất vả trong cuộc sống: dầu dãi phong sương. |
phong sương | dt (H. phong: gió; sương: sương) Những nỗi gian nan vất vả: Em biết anh đi mới nửa đường, còn lại lắm phong sương (X-thuỷ); Xin vì chàng giũ lớp phong sương (Chp). |
phong sương | dt. Gió và sương. Ngb. Sự gian-nan, phiêu bạt: Rũ áo phong-sương trên gác trọ (Th.Lữ) |
phong sương | .- Gió và sương. Ngb. Những nỗi gian nan khó nhọc: Dầu dãi phong sương. |
phong sương | Gió sương: Dầu dãi phong sương. |
Núi phơi xanh chừ bình phong sương sớm , Ruộng trải biếc chừ gối thác chon von. |
Mấy gã đàn ông nhìn vẻ ngoài phong sương nhưng còn khá trẻ , nghe mùi tiền mà đi theo con đường rừng độc địa này. |
Sơn vóc dáng cao lớn , khuôn mặt sạm đen dạn dày pphong sương, đặc biệt là giọng nói rất lớn , chắc nịch , át cả tiếng sóng biển. |
* Từ tham khảo:
- phong-tên
- phong thái
- phong thanh
- phong thanh hạc lệ
- phong thành thảo yển
- phong thấp