phong thanh | trt. X. Phong-phanh // dt. Tiếng đồn, lời đồn-đãi |
phong thanh | - Đồn đại, chưa có gì thật chính xác: Nghe phong thanh anh sắp cưới vợ. |
phong thanh | tt. (Tin tức) loáng thoáng, chưa rõ ràng, chắc chắn: mới nghe phong thanh chứ chưa có gì là chắc chắn. |
phong thanh | trgt (H. phong: gió; thanh: tiếng) Nghe đồn: Nghe phong thanh sắp tăng lương cho giáo giới. |
phong thanh | dt. Gió và tiếng. Ngb. Tin tức. |
phong thanh | .- Đồn đại, chưa có gì thật chính xác: Nghe phong thanh anh sắp cưới vợ. |
phong thanh | 1. Tiếng tăm tốt: Nhà có phong thanh. 2. Cũng nghĩa như “phong văn”. |
Ông giáo nghe phong thanh có cuộc họp khẩn , nhưng chờ mãi không thấy ai đến mời. |
Nghe phong thanh trên bộ lấy lính lái xe tăng , tụi nó thích lắm. |
Năm Mão , phong thanh người thiếu niên tài hoa ấy thụ bệnh trong trường và bỏ dở khoa thi , cô Phương đã ra mặt ái ngại tiếc than với những người chung quanh. |
Chẳng là bị khích thế , cả xóm ếch Nhái đương buồn bã kia bỗng phát cáu lên và các xóm Cá ngoài này nghe phong thanh có hai thằng dế bơ vơ ở đâu đến làm loạn sông thì cá kéo ra đánh đuổi đi. |
Bẩm chúa thượng , tiện thiếp có nghe phong thanh thế tử Trịnh Tông với bè lũ gia nhân đang chiêu binh mãi mã cùng trấn thủ Sơn Tây Nguyễn Khản , trấn thủ Kinh Bắc Nguyễn Khắc Tuân mưu nổi loạn đoạt ngôi chính. |
Bà nội anh Lương năm nay gần 80 tuổi buồn rầu chia sẻ rằng bà cũng chưa hay biết chính xác cháu mình bị bắt như thế nào , vì sao lại bị bắt , chỉ được nghe pphong thanhtừ những người hàng xóm bàn tán với nhau. |
* Từ tham khảo:
- phong thành thảo yển
- phong thấp
- phong trị
- phong thổ
- phong thuỷ
- phong tình