phong thái | dt. C/g. Phong-nghi dáng-điệu người sang-trọng |
phong thái | - Phong cách và thái độ (cũ): Phong thái nho nhã. |
phong thái | tt. Những đặc trưng, vẻ dáng bề ngoài, biểu hiện phong cách, thái độ tốt đẹp của con người: phong thái ung dung. |
phong thái | dt (H. phong: dáng vẻ; thái: màu mè) Dáng dấp đi đứng: Người có phong thái dịu dàng. |
phong thái | dt. Dáng dấp đẹp, phong-nhã. |
phong thái | .- Phong cách và thái độ (cũ): Phong thái nho nhã. |
Bao nhiêu lần trong đời lúng ta lúng túng khi gặp một người lạ , ông ao ước được có cái phong thái tự nhiên thoải mái ấy. |
May thay còn có những buổi chiều rộng rãi và ngắn ngủi ra đồng giúp thầy làm ruộng ! Cả An ít có dịp quan sát phong thái của từng người học trò trong lớp học của cha , chỉ quen thấy nét mặt hiu hiu buồn phiền của Lữ hằng ngày , mà cũng nhận ra được vẻ hớn hở khác thường của Lữ mỗi chiều ra đồng. |
Cách chuẩn bị kỹ lưỡng và sự hăng hái lộ liễu thiếu suy nghĩ đó không có ở phong thái của những " tay nghề ". |
Bàng , ngon nhất là bang quế , hột đỏ như son , thơm có khi còn hơn cả đào : đào để gần mình mới thấy thơm chớ vớ được một trái bang quế thì , nói thực , để cách xa mình cả một sải tay , đã ngửi thấy mùi thơm phưng phức ! Nếu không kiếm được bang quế , cố mầy mò , thám thính vớ được trái bang đực ăn cũng mê ly hết sức : bang cái nhiều hơn và mọc từng chum , chớ bang đực thì có cáphong thái'i đặc biệt “anh hùng độc lập” đứng một mình một chỗ , không them kéo bè kéo đảng với ai. |
Tôi tự nhủ – Phải lấy lại phong thái của mình. |
Hôm đi xem triển lãm Vân Hồ , nhìn người , nhìn cảnh Hà Nội , thấy phong thái bình tĩnh , tự tin quá , những hàng cây vô tư lự , những vòng xe lăn. |
* Từ tham khảo:
- phong thanh hạc lệ
- phong thành thảo yển
- phong thấp
- phong trị
- phong thổ
- phong thuỷ