phân đoạn | đt. Chia thành nhiều đoạn: Học bài, nên phân đoạn cho dễ nhớ; đi đường xa, nên phân đoạn mà nghỉ dưỡng sức |
phân đoạn | dt. Đoạn, phần được chia ra, phân ra: Công trình gồm các phân đoạn khác nhau. |
phân đoạn | dt (H. đoạn: cắt ra) Từng phần của một công trình xây dựng: Ông ấy phụ trách phân đoạn quan trọng nhất. |
phân đoạn | đt. Phân ra từng đoạn. |
Còn trong Trường Lâm nổi gió tập trung khắc họa tình cảm tương thân tương ái giữa chiến trường của hai vợ chồng Tiêu Bình Chương và Mông Thiển Tuyết (Đồng Lệ Á) , mối tình đáng yêu giữa Tiêu Bình Tinh và Lâm Hề (Trương Tuệ Văn) , các pphân đoạntình cảm chiếm hơn nửa phần phim. |
Khu vực ven biển , mỗi huyện sẽ xây dựng 1 công trình đập , cống pphân đoạntrên các tuyến sông , kênh thành hồ trữ nước ngọt. |
Dự án có hai pphân đoạngồm : QL91 đoạn Km14+00 (giao QL91B) đến Km50+889 và QL91B đoạn Km0+000 đến Km 15+793. |
Người diễn viên phải biết xử lý những pphân đoạntình cảm thật tự nhiên , để người xem rung động chứ không phải cảm thấy gượng gạo. |
NSUT Linh Huệ diến xuất rất thành công trong vai Son (vợ của Hàm thọt) Nhưng , hình ảnh đọng lại đắt giá nhất với vai diễn Hàm thọt của Công Lý chính là pphân đoạnđi tìm vợ. |
Ngay từ những pphân đoạnđầu tiên , teaser đã khiến khán giả phải ngạc nhiên bởi không chỉ có một mà xuất hiện đến tận hai Trường Giang hoàn toàn trái ngược nhau về tính cách lẫn ngoại hình trong cùng một khung hình. |
* Từ tham khảo:
- phân đội
- phân giải
- phân gio không bằng cấy mò tháng sáu
- phân gio không bằng no nước
- phân giới
- phân hạch