phân giới | đt. Chia ra và cắm ranh hẳn-hoi |
phân giới | đgt. Chia ranh giới: đường phân giới giữa hai huyện. |
phân giới | đgt (H. giới: biên giới) Nói đường chia ranh giới: Vạch con đường phân giới giữa hai huyện. |
phân giới | bt. Chia giới hạn, sự chia giới hạn // Mốc, trụ phân giới. Đường phân-giới. (cũng gọi là giới tuyến) |
Để bây giờ nàng nhận ra cái chân của cuộc sống rằng : ở đời chẳng có phân giới nào rõ ràng cho hạnh phúc hay bất hạnh , sung sướng và khổ đau. |
Biên giới đất liền hoàn chỉnh , bền vững Ủy ban Biên giới đã chủ trì đàm phán phân định , triển khai pphân giớicắm mốc trên thực địa xác định đường biên giới rõ ràng và giải quyết ổn thỏa các sự việc phát sinh trên tuyến biên giới trên đất liền Việt Nam Trung Quốc. |
Tiếp theo , Việt Nam và Trung Quốc triển khai công tác pphân giớicắm mốc nhằm chuyển đường biên giới từ lời văn trong Hiệp ước và bản đồ ra thực địa. |
Qua 9 năm triển khai , ngày 31.12.2008 , hai bên tuyên bố hoàn thành công tác pphân giớicắm mốc , cắm 1971 cột mốc trên 1.450 km đường biên giới. |
Trên tuyến biên giới với Lào dài 2.340km đường biên giới đất liền dài nhất của Việt Nam với một quốc gia láng giềng , Ủy ban đã chủ trì , phối hợp thực hiện , hoàn thành đàm phán hoạch định , pphân giớicắm mốc , tăng dày , tôn tạo hệ thống mốc quốc giới. |
Ủy ban Biên giới Chính phủ còn tích cực thúc đẩy đàm phán , triển khai pphân giớicắm mốc biên giới đất liền Việt Nam Campuchia. |
* Từ tham khảo:
- phân hạng
- phân hiệu
- phân hoá
- phân hoá học
- phân huỷ
- phân hữu cơ