phân hoá | đt. Chia ra và đổi hình-dạng hay tinh-thần cả: Anh em xa nhau lâu ngày, phân-hoá cả |
phân hoá | - Chia một khối thành nhiều phần có tính chất đối lập nhau: Phân hóa giai cấp; Phân hóa địch. |
phân hoá | đgt. 1. Chia thành các bộ phận khác biệt nhau: phân hoá kẻ thù o phân hoá giai cấp 2. Biến đổi thành chất khác: Đá bị phân hoá thành đất đỏ. |
phân hoá | đgt (H. hoá: thay đổi đi) 1. Chia ra từng nhóm đối lập nhau: Triệt để phân hoá giai cấp địa chủ (Trg-chinh). 2. Biến đổi thành chất khác: Đá ba-dan bị phân hoá thành đất đỏ. |
phân hoá | .- Chia một khối thành nhiều phần có tính chất đối lập nhau: Phân hoá giai cấp; Phân hoá địch. |
Lá , đưa ngâm ngoài ruộng xâm xấp nước cho ải rồi đem bón nhất định là hơn hẳn phân hoá học , còn than cây cố chăm nom cho thẳng , dăm bảy năm hạ xuống làm cột nhà , bong cứ lộng lên mà mối chỉ còn cách trông mà khóc vì không thể nào đ*. |
V League 2017 đang chứng kiến sự pphân hoárõ rệt giữa hai nhóm. |
* Từ tham khảo:
- phân huỷ
- phân hữu cơ
- phân ka-li
- phân khảo
- phân khoa
- phân khoáng