phân hoá học | dt. Phân chế bằng chất hoá-học |
phân hoá học | Tên gọi chung các loại phân bón do công nghiệp hoá học sản xuất hoặc chế biến là hợp chất khoáng, chủ yếu dưới dạng muối; còn gọi là phân vô cơ, phân khoáng. |
phân hoá học | dt Phân bón bằng chất hoá học: Phân đạm là một thứ phân hoá học. |
Lá , đưa ngâm ngoài ruộng xâm xấp nước cho ải rồi đem bón nhất định là hơn hẳn phân hoá học , còn than cây cố chăm nom cho thẳng , dăm bảy năm hạ xuống làm cột nhà , bong cứ lộng lên mà mối chỉ còn cách trông mà khóc vì không thể nào đ*. |
* Từ tham khảo:
- phân hữu cơ
- phân ka-li
- phân khảo
- phân khoa
- phân khoáng
- phân khoáng hỗn hợp