nứt nẻ | tt. Nứt có kẽ hở rộng: Trời nắng quá, đất ruộng nứt-nẻ. |
nứt nẻ | - Nứt nhiều vết: Đất khô vì hạn hán, nứt nẻ cả. |
nứt nẻ | tt. Chằng chịt đầy những đường nứt (nói chung): Mùa hanh khô, da dẻ nứt nẻ ra o mặt tủ nứt nẻ chi chít. |
nứt nẻ | tt Có nhiều vết nứt: Những bức vách nứt nẻ (Ng-hồng). |
nứt nẻ | đt. Nht. Nứt. |
nứt nẻ | .- Nứt nhiều vết: Đất khô vì hạn hán, nứt nẻ cả. |
Vừa mới ngày hôm qua giời hãy còn nắng ấm và hanh , cái nắng về cuối tháng mười làm nứt nẻ đất ruộng , và làm ròn khô những chiếc lá rơi. |
Trên đường giải đá , mặt đất khô rắn lại và nứt nẻ nhiều chỗ. |
Trên mặt đất nứt nẻ , vết cứt chim khô trắng khắp nơi , lông chim theo gió cuốn lên xoáy tít trong nắng như những cánh bông gòn rụng bay lấp lóa. |
Bính ngồi sát bức vách lâu ngày đã nứt nẻ loang lổ , cầm bát cơm đầy nhưng chẳng buồn và. |
Vỏ cây long não vốn dày , lại nứt nẻ thành nhiều đường rãnh như khoác một tấm nhung kẻ nên giữ được độ ẩm lâu , các loài rêu cỏ tha hồ sống gửi. |
Ở dưới chân họ đất nứt nẻ , rung động hất họ ngã xuống. |
* Từ tham khảo:
- nứt toác
- Nxb
- o ,O
- o
- o
- o