nứt toác | đgt. Nứt thành đường, thành khe rộng: gỗ nứt toác. |
Bàn tay nào vô hình kéo lá bay vụt như mũi tên , qua những gốc bạch đàn nứt toác và những mái lều như cánh buồm phồng căng. |
Nhưng mặt người lính thì đen sạm , nứt toác. |
Chợt thấy ở trên vách đá bỗng nứt toác ra một cái hang , hình tròn mà rộng độ một trượng. |
Vậy mà giờ , hạn hán nứt toác cả cánh đồng , đám lục bình ngày nào còn ken kín cả mặt sông , giờ xác xơ trong nước mặn. |
Đi dọc cả một khúc sông chỉ thấy những khuôn mặt người nông dân khắc khổ , buồn thương ngắm cánh đồng xơ lụi , nứt toác. |
Nhưng bằng kinh nghiệm đi rừng nhiều năm , họ dần xuống được tới cái hẻm nhỏ tạo ra từ một khối đá lớn bị nứt toác ra. |
* Từ tham khảo:
- o ,O
- o
- o
- o
- o
- o bế