nướng | đt. Để hỏng trên than lửa cho chín, cho đỏ: Cá nướng, thịt nướng, nem nướng; Đốt than nướng cá cho vàng, đem tiền mua rượu cho chàng uống chơi (CD). // (lóng) Đốt, thua hết: Có bấy-nhiêu đều đem vô sòng nướng hết. |
nướng | - đgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục): Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ). |
nướng | đgt. 1. Đặt các thức trực tiếp vào lửa hoặc than cho thật chín: nướng sắn o nướng thịt. 2. Tiêu phí nhiều và nhanh chóng một cách vô ích: nướng hết tiền vào trò số đề o nướng thời gian vào trò tiêu khiển. |
nướng | đgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục): Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ). |
nướng | dt. Để trên than lửa cho chín. Ngb. Đốt, tiêu xài hết: Đem nướng tiền vào bài bạc hết. |
nướng | .- đg. 1. Để trên than, lửa, cho chín: Nướng cá. 2. Làm mất gọn đi (thtục): Có bao nhiêu tiền, nướng hết vào đám bạc; Địch đã nướng hơn một nghìn quân vào trận ấy. |
nướng | Để trên than lửa cho chín: Nướng chả. Nướng bánh đa. Nghĩa bóng: Đốt hết, tiêu hết: Bao nhiêu tiền đem nướng vào sòng bạc hết. Văn-liệu: Sống thì cua nướng, ốc lùi, Chết cũng nên đời ăn những miếng ngon (C-d). |
Bà Phán gắt : Tôi nói câu gì mợ cũng cãi lại xa xả... thế này làm sao đủ dùng cho người ta nấu nướng... Mợ lại bắt tôi phải hầu nó à... ? Ừ , phải rồi , đã có gái già này ! Bích đi theo sau bà Phán , đưa mắt nhìn mấy rổ rau còn cắt dở , nói : Biết thế này thì mình cố thức cho xong. |
Ông có diêm không để nướng ngô ăn ? Không , tôi không mang diêm theo. |
Liên đi chợ mua ít đồ về nấu nướng. |
Nàng giở trong bọc áo mấy bẹ ngô nướng vừa mua ở chợ. |
Ai đưa em đến chốn này Bên kia thì núi , bên này thì sông Ai kêu , ai hú bên sông Tôi đang nấu nướng cho chồng tôi ăn. |
Anh đi lính hay đi chết nướng ? Cho em nghe cái sướng chút mà Cái đồ bỏ mẹ , bỏ cha Bỏ tình chồng vợ , bỏ bè con thơ Sao anh như dại như khờ Cứ đòi đi lính , phụng thờ Tây bang Mấy lời em gián , em can Anh nên nghĩ lại , tính đàng thiệt hơn. |
* Từ tham khảo:
- nướng trui
- nứt
- nứt đố đổ vách
- nứt mắt
- nứt nanh
- nứt nẻ