nứt mắt | tt. Mới mở mắt, còn trẻ quá: Mới nứt mắt đã lên giọng. |
nứt mắt | - Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc. |
nứt mắt | đgt. Mới sinh ra, còn non yếu, dại dột: vừa nứt mắt đã học thói ma lanh. |
nứt mắt | tt Còn rất bé (Khi nói đến một tính xấu): Mới nứt mắt ra đã đi ăn cắp (NgCgHoan). |
nứt mắt | tt. Còn thơ ấu. |
nứt mắt | .- Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc. |
nứt mắt | Còn thơ ấu mới mở mắt ra đời: Thằng bé mới nứt mắt đã đi ăn cắp. |
Con chị nứt mắt đã đi theo giai , thằng em suốt ngày đánh điện tử. |
Nhiều anh Châu Chấu vừa nứt mắt đã bắng nhắng lên đài. |
Mẹ anh nổi tiếng là người phụ nữ ghê gớm , khó sống , bà không đồng ý cho cậu con trai vàng ngọc của mình lấy một đứa con gái mới nnứt mắt, đã vậy lại còn không học hành đến nơi đến trốn. |
Con gái nnứt mắtđã sống thử thì chẳng khác gì gái gọi. |
(ĐSPL) Khi tôi nói , anh hãy tỉnh lại đừng sa đọa như thế thì anh mắng nhiếc nói với tôi rằng Con gái nnứt mắtđã sống thử thì chẳng khác gì gái gọi. |
Khi tôi nói , anh hãy tỉnh lại đừng sa đọa như thế thì anh mắng nhiếc nói với tôi rằng Con gái nnứt mắtđã sống thử thì chẳng khác gì gái gọi. |
* Từ tham khảo:
- nứt nẻ
- nứt rạn
- nứt toác
- Nxb
- o ,O
- o