nứt rạn | tt. Vừa nứt, có kẽ rất khít: Cái bình nứt rạn // Cắn-đắn, muốn chia-rẽ: Tình anh em nứt rạn. |
nứt rạn | Nh. Rạn nứt. |
Đến cái rét này thì khác hẳn : tự nó đã đẹp và nên thơ , nó lại còn làm cho má và môi của đàn bà con gái cũng nẻ , nhưng da không nứt rạn mà chỉ ửng hồng lên như thể da một trái đào tơ mịn màng mơn mởn , làm cho chính Liễu Hạ Huệ có sống lại cũng phải bắt thèm… Cỏ cây mây nước thấy người ta , trong tháng ấy , tự nhiên đẹp rực rỡ lên , đẹp não nùng , hình như hờn giận và cố ganh đua để cho xanh bằng người , thắm bằng người. |
Mặt đường nhiều đoạn bị nnứt rạn. |
Những ngày cuối tháng 10 , có mặt tại đoạn đường dài 1km gần vị trí giao nhau với Quốc lộ 1A (xã Nghi Thuận , huyện Nghi Lộc) , phóng viên báo Kinh tế nông thôn ghi nhận tại đây xuất hiện nhiều điểm bị phình lún , nnứt rạn. |
Sau những cơn mưa , những điểm nnứt rạnnày đọng nước , tạo thành những "ổ gà" , "ổ trâu" , trở thành cái bẫy nguy hiểm cho người và phương tiện tham gia giao thông. |
Được biết , từ ngày 14/9/2015 16/9/2015 khu vực dự án xảy ra mưa lớn liên tục đã phát sinh khiếm khuyết biến dạng bong bật hoặc nnứt rạnlớp mặt bê tông nhựa ký hiệu C12 ,5 thuộc các gói thầu số 1A , số 2 , số 4 và số 5. |
* Từ tham khảo:
- Nxb
- o ,O
- o
- o
- o
- o