nông thôn | dt. Đồng ruộng, ruộng rẫy, nơi xa thành-thị, có ruộng vườn mát-mẻ: ở nông-thôn, đời sống nông-thôn. |
nông thôn | - Làng mạc sống bằng sản xuất nông nghiệp, khác với thành thị. |
nông thôn | dt. Vùng tập trung dân cư làm nghề nông; phân biệt với thành thị, thành phố: Đời sống ở nông thôn và thành thị còn chênh lệch nhau quá lớn. |
nông thôn | dt (H. thôn: làng xóm) Xóm làng sống chủ yếu bằng nông nghiệp: Nông dân ta đã thật sự làm chủ nông thôn (HCM); Cảnh đẹp nhất của nông thôn ngày tết (PhVĐồng). |
nông thôn | .- Làng mạc sống bằng sản xuất nông nghiệp, khác với thành thị. |
Thiếu tá chính uỷ trung đoàn 25 phòng thủ bờ biển người tầm thước , da trắng , tưởng dân thành thị hoá ra người nông thôn thuộc vùng Nam Định. |
Người đang là thanh niên ở nông thôn , ở nhà máy , ở trường học viết đơn xin nhập ngũ. |
Vốn là người nông thôn , hàng chục năm ở bộ đội nó biết đâu những đòi hỏi , những sở thích của con gái , mà lại là con gái Hà Nội phức tạp như cô. |
Hạnh có vẻ đẹp rất thực như bất cứ vẻ đẹp tự nhiên nào của các cô gái nông thôn. |
Thóc bắn ra như hằng hà sa số sao trên trời... Mẹ ơi , cám ơn cha mẹ biết chừng nào khi tuổi ấu thơ của con được sống ở nông thôn. |
Càng gần Bắc Ninh , xứ sở của dân ca , phong cảnh càng êm dịu , càng quen thuộc và mênh mông như bài quan họ "Trên rừng 36 thứ chim"… Dẫu rằng đất này vừa bị lụt , đồng còn nâu bạc , cỏ cũng úa vàng , và người làm đồng thì thưa thớt , rơm rạ còn mắc đầy trên dây điện và bốn bề có mùi cá tanh tanh... Nhưng vùng quê vẫn đậm đà phong vị dân tộc ở tà áo , nét cười , dáng tất tưởi ; Ở bầu trời xanh màu Tổ quốc và dãy xoan , lốm đốm chùm hoa đỏ , nhất là luỹ tre le te , lúc lắc , rì rào , tâm hồn của nông thôn Việt Nam... Xã trú quân là Đại Xuân , thôn Xuân Hoà Quế Võ. |
* Từ tham khảo:
- nông trang viên
- nông trường
- nông vận
- nông vụ
- nồng
- nồng cháy