nông nổi | trt. Hời-hợt, lôi-thôi: Tánh-tình nông-nổi, hành-động nông-nổi; Đàn-ông nông-nổi giếng khơi, Đàn-bà sâu-sắc như cơi đựng trầu. |
nông nổi | - Hời hợt, thiếu suy nghĩ, thiếu sâu sắc, chỉ có bề ngoài: Con người nông nổi gặp đâu nói đấy. |
nông nổi | tt. Nông cạn, bồng bột, thiếu đắn đo, cân nhắc, đào sâu suy kĩ trước khi hành động: tính nông nổi, thấy sao nói vậy o một hành động nông nổi. |
nông nổi | tt Thiếu sâu sắc; Hời hợt: Đàn ông nông nổi giếng khơi, đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd); Một lối quan sát nông nổi (ĐgThMai). |
nông nổi | tt. Cạn, chưa già dặn, chưa kinh-nghiệm: Suy luận nông-nổi. |
nông nổi | .- Hời hợt, thiếu suy nghĩ, thiếu sâu sắc, chỉ có bề ngoài: Con người nông nổi gặp đâu nói đấy. |
nông nổi | Không sâu xa: Tính khí nông-nổi. Cái học nông nổi. |
Ðàn ông nông nổi , hiểu sao được lòng thâm trầm của đàn bà : Các dáng điệu , những cử chỉ mà ông phán cho là nhu mì , khuất phục , ông có ngờ đâu rằng đó chỉ là sự khiêu hấn. |
Thấy Hồng nằm im lịm không cựa cậy , bà phán chắc nàng chết rồi , liền khóc oà lên : Ới , Hồng ơi , cô có tưởng đâu đến nông nổi này , Hồng ơi... con đi mà chả kịp trối trăng lại với thầy với cô một câu nào , ới Hồng ôi ! Đau lòng cô lắm Hồng ơi. |
lấm lét liếc về phía người cầm đầu trẻ tuổi , sợ hãi cái tuổi trẻ độc ác và nông nổi. |
Những cái mọi người cho là mạnh bạo can đảm , con chỉ thấy sự cộc cằn , tàn bạo , thô lỗ , nông nổi. |
Một lúc sau , phòng họp tự lấy lại trật tự sau phút nông nổi tự phát. |
Tuổi trẻ nhiều lúc nông nổi. |
* Từ tham khảo:
- nông phẩm
- nông phố
- nông phu
- nông sản
- nông tang
- nông thôn