nông tang | dt. Nghề làm ruộng và nghề trồng dâu (để nuôi tằm). |
nông tang | - Nghề làm ruộng và nghề nuôi tằm. |
nông tang | đgt. Làm ruộng, trồng dâu: Mải vui quên việc nông tang cửa nhà. |
nông tang | dt (H. tang: cây dâu) Nghề làm ruộng và trồng dâu nuôi tằm: Bắc thần đã mọc xê xê, chị em thức dậy lo nghề nông tang (cd); Mải vui, quên việc nông tang cửa nhà (cd). |
nông tang | dt. Nghề làm ruộng trồng dâu. |
nông tang | .- Nghề làm ruộng và nghề nuôi tằm. |
nông tang | Làm ruộng, trồng dâu: Mải vui quên việc nông-tang cửa nhà (H-Ch). |
Ngày 27 , ra lệnh chỉ rằng : "Đại thần văn võ trăm quan các ngươi hãy chăm việc nông tang , chỉnh đốn quân ngũ , sửa sang chiến khí , thuyền bè". |
Nếu các khanh biết dốc hết tâm sức đổi lỗi xưa , theo con đường phải , hết lòng trung thành , yêu mến nhân dân , hòa mục với đồng liêu , công bằng xử án , khuyến khích nông tang , dẹp yên trộm cướp , cố giữ liêm khiết thì thân mình vẻ vang , nhà mình vinh hiển , phúc đến con cháu sau này. |
* Từ tham khảo:
- nông trang
- nông trang viên
- nông trường
- nông vận
- nông vụ
- nồng