nông sản | dt. Nh. Nông-phẩm. |
nông sản | - Sản phẩm của nông nghiệp như thóc, gạo, bông, gai... |
nông sản | đgt. Sản vật, sản phẩm nông nghiệp nói chung: thu mua nông sản o cung cấp các nông sản cần thiết. |
nông sản | dt (H. sản: sinh ra) Như Nông phẩm: Chúng ta cố gắng đưa mức sản xuất nông sản xuất khẩu tăng nhanh (Phạm Hùng). |
nông sản | dt. Sản-vật về nghề nông. |
nông sản | .- Sản phẩm của nông nghiệp như thóc, gạo, bông, gai... |
Bên cạnh chợ , có thêm một tiệm thuốc bắc , hai tiệm buôn nông sản và đồ tạp hóa , một quán ăn và một nhà trọ đêm. |
Mấy năm nay trồng cây nông sản bán cho nhà nước và được cung cấp gạo hàng tháng , làng Hạ Vị không hề biết đến cái đói , nhà nghèo đến đâu thì cũng có con lợn , dăm bẩy con gà , vài chục ba cân gạo. |
Các thành phố như Ramallah là toàn sản phẩm nông sản từ Israel đấy". |
Mấy năm nay trồng cây nông sản bán cho nhà nước và được cung cấp gạo hàng tháng , làng Hạ Vị không hề biết đến cái đói , nhà nghèo đến đâu thì cũng có con lợn , dăm bẩy con gà , vài chục ba cân gạo. |
Chợ phiên đông đúc hơn ngày thường , bà con ngoại thành mang nông sản vào bán ngồi tràn ra cả Hàng Khoai. |
Chợ phiên và chợ hoa họp trước các cửa hàng khiến các bà , các cô ngồi sạp ở Hàng Khoai bực tức , họ mắng mỏ , xua đuổi , nói tục nên người bán nông sản phải tìm chỗ khác. |
* Từ tham khảo:
- nông thôn
- nông trang
- nông trang viên
- nông trường
- nông vận
- nông vụ