nồng nặc | tt. C/g. Nồng-nực, mùi nồng gắt xông lên: Nồng-nặc mùi rượu; hôi nồng-nặc. |
nồng nặc | - Có mùi rất hăng bốc mạnh lên: Cơm khê nồng nặc. |
nồng nặc | tt. Đậm mùi, sực mùi khó ngửi đến mức ngột ngạt: Mùi xăng nồng nặc khắp phòng o Người nồng nặc mùi thuốc lào. |
nồng nặc | tt Có mùi hăng bốc lên mạnh: Sự nhớp nhúa càng nồng nặc (Ng-hồng); Mùi khai nồng nặc. |
nồng nặc | tt. Nói mùi hôi hăng, gắt: Mùi nồng-nặc. |
nồng nặc | .- Có mùi rất hăng bốc mạnh lên: Cơm khê nồng nặc. |
nồng nặc | Hăng gắt: Mùi hôi nồng-nặc. |
Nàng không giữ được nữa , cúi xuống hôn một cái lên trán chồng , và như người mê man , nàng ôm lấy chồng , gục đầu vào vai , không nghĩ gì đến mồ hôi và mùi dầu máy khét ở quần áo chồng xông ra nồng nặc. |
Chuyến ra lại chở mắm ruốc , mùi khăm khắm nồng nặc , cả gia đình ông giáo lúc mới xuống thuyền ai cũng hắt hơi liên tiếp. |
Trẻ con tìm cách lòn lách khối thịt nồng nặc mồ hôi để chui ra phía trước , sát lề con đường dẫn từ trại chính ra cổng. |
Mùi mồ hôi nồng nặc , ánh nắng bắt đầu gay gắt của buổi sáng , làn bụi đỏ tỏa mù , hơi ngai ngái của lá mục theo lớp sương ủ qua đêm xông lên , bao phủ khắp người cô. |
Họ đang đi trong một hành lang hẹp nồng nặc mùi hôi thối , ẩm mốc ,hai bên là những cánh cửa tù lầm lì , con mắt độc nhất ở cao tầm người trên cửa , chỗ cửa không thể để chuyển cơm nước cho tù nhân bị giam kín , đã nhắm lại. |
Mùi hôi thối trong phòng trở nên nồng nặc hơn , vì buổi sáng theo thói quen , Kiên không thể nhịn được đi cầu. |
* Từ tham khảo:
- nồng như vôi cay như ớt
- nồng nỗng
- nồng nực
- nồng thắm
- nổng
- nống