nơi ăn chốn ở | Nơi sinh sống, ăn ở hàng ngày: lo nơi ăn chốn ở ổn định rồi mới lo công ăn việc làm. |
nơi ăn chốn ở | ng Chỗ sinh sống hàng ngày: Nơi ăn chốn ở phải giữ cho hợp vệ sinh. |
Trong trại gặp nhiều khó khăn hơn , vì phải đứng ra tổ chức , giúp đỡ nơi ăn chốn ở cho những gia đình mới. |
Nhưng lâu nay cha hy vọng nó nghĩ lại , khi mấy mẹ con đã có nơi ăn chốn ở. |
Sắp xếp nơi ăn chốn ở cho nó xong xuôi , tôi quay xe về làng. |
Khi nơi ăn chốn ở đầy đủ cả , tôi mới nói rằng : Trong trận xung đột vừa rồi , chẳng may em tôi bị cầm tù , phải Châu Chấu Voi đem đi đày đến tận xứ sở nào không rõ. |
Ngoài ra , các ngành , các đơn vị liên quan cần thống kê danh sách những hộ dân có nhà bị sập và hư hỏng nặng trong mưa lũđể sớm hỗ trợ cho người dân có nnơi ăn chốn ởổn định Tin & ảnh : Võ Hà. |
Asghar Fashadi nhìn thế giới văn minh hiện đại hay quê hương Iran của ông như là sự đổ vỡ tận nền tảng ngôi nhà xưa yêu dấu , thay vào đó là những tòa nhà bê tông mới nhưng chưa thành hình , ở đó , con người bị bần cùng hóa không chỉ về nnơi ăn chốn ởmà cả về nhân cách. |
* Từ tham khảo:
- nơi nơi
- nơi nới
- nới
- nới tay
- nơm
- nơm nớp