nới tay | đt. Nhẹ tay, bớt gắt-gao hiểm-độc: Nới tay cho nó nhờ. |
nới tay | - Bớt khắt khe, hà khắc: Chính phủ phản động đã phải nới tay. |
nới tay | đgt. Giảm bớt nghiêm khắc, nghiệt ngã trong hành động, đối xử với ai so với những người khác: không nới tay với bất cứ ai. |
nới tay | đgt Bớt nghiêm khắc: Nó phạm lỗi lần đầu, xin ông nới tay cho. |
nới tay | bt. Nhẹ tay, bớt khắc nghiệt: Nới tay cho tội nhân nhờ. |
nới tay | .- Bớt khắt khe, hà khắc: Chính phủ phản động đã phải nới tay. |
Nhưng phải thừa nhận , có tâm lý khi chấm bài cho học sinh của mình thì độ nnới taysẽ nhiều hơn ; còn khi chấm chéo , thay vì nới tay thì giám thị sẽ chấm chặt hơn , ông Nghĩa nói. |
Bởi vậy , công bố mới đây cũng là lần đầu tiên "Táo khuyết" nnới tayvới giới phát triển. |
Ảnh minh họa Pháp luật đã nnới tayĐể góp phần bảo vệ truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc , danh dự , nhân phẩm của con người , hạnh phúc gia đình , giữ gìn trật tự , an toàn xã hội , bảo vệ sức khỏe nhân dân , xây dựng và phát triển con người Việt Nam , Pháp lệnh Phòng chống mại dâm đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua từ năm 2003 , quy định những biện pháp và trách nhiệm của của cơ quan , tổ chức , cá nhân và gia đình trong việc loại trừ mại dâm. |
* Từ tham khảo:
- nơm nớp
- nơm nớp như cá nằm trên thớt
- nờm nợp
- nỡm
- nỏng
- nợng