niềm | dt. Lòng tưởng đến, nhớ đến: Nỗi niềm tưởng đến mà đau, Thấy người nằm đó, ta sau thế nào? (K). // Điều phải: Lỗi niềm, một niềm, trọn niềm; Niềm kim-thạch, nghĩa cù-lao, Bên tình bên hiếu, ở sao cho tuyền (CD). |
niềm | - Từ đặt trước các danh từ chỉ những tâm trạng thường có ý nghĩa tích cực: Niềm vui; Niềm tin. |
niềm | dt. Từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể mà con người đã trải qua và cảm thấy vừa ý: niềm vui o niềm hân hoan. |
niềm | dt Từ chỉ tâm trạng thường có ý nghĩa tích cực: Khách đi qua đó chạnh niềm đau (Bà huyện TQ); Tới đền Bạch-mã giãi niềm cầu duyên (BCKN). |
niềm | dt. Lòng nghĩ, tưởng chuyện về một việc gì: Niềm riêng, riêng những bàn-hoàn (Ng.Du) Phép công là trọng, niềm tây sá nào (Đ.thị.Điểm) // Niềm kính yêu cha mẹ. Một niềm. |
niềm | .- Từ đặt trước các danh từ chỉ những tâm trạng thường có ý nghĩa tích cực: Niềm vui; Niềm tin. |
niềm | Lòng tưởng nghĩ chuyên-chú vào việc gì: Niềm thương nỗi nhớ. Một niềm thuỷ chung. Văn-liệu: Niềm riêng riêng những bàn-hoàn (K). Nỗi niềm tâm sự bây giờ hỏi ai (K). Niềm thương nỗi nhớ biết hồ có nguôi (Nh-đ-m). Niềm công-chính, dạ trung-trinh (Ph-Tr). Phép công là trọng niềm tây xá nào (Ch-Ph). |
Bà Bát niềm nở hỏi : Cậu Trương đi Hải Phòng làm việc thật đấy à ? Sao cậu không học nữa ? Đưa mắt nhìn Thu , chàng mỉm cười trước khi nói cho Thu biết là chàng không thể trả lời câu ấy theo đúng sự thực được : Thưa cụ , cháu học mãi thấy người gầy yếu quá nên phải bỏ đi làm. |
Chàng đột nhiên thấy sung sướng niềm nở chào bà cụ hàng rồi quay ra. |
Minh nghe vợ nói vậy liền đem những niềm hy vọng về tương lai ra kể cho nghe rồi quả quyết nói. |
Chàng lắc đầu , chép miệng : Tội nghiệp ! Thế mà chiều nay phải chết rồi ! Anh có ngờ đâu con vật đáng thương này phải trả giá cho niềm vui sướng của chúng mình bằng chính mạng sống của nó ! Liên nhìn chồng ái ngại. |
Trong lòng Minh tràn ngập niềm vui. |
Chính ở niềm vui đã làm cho con người quên hết những muộn phiền , những điều e lệ thẹn thùng. |
* Từ tham khảo:
- niềm tây
- niệm
- niệm
- niên
- niên biểu
- niên canh