nhúc nhích | đt. Cựa-quậy nhẹ, động-đậy nhẹ: Nó còn nhúc-nhích chớ chưa chết; gió thổi cánh cửa nhúc-nhích. |
nhúc nhích | - Chuyển động một ít: Ngồi mãi chẳng nhúc nhích. |
nhúc nhích | đgt. 1. Cử động nhẹ, nhấc chuyển được một ít: ngồi không dám nhúc nhích. 2. Tiến triển thêm: Mọi việc vẫn thế, không nhúc nhích được tí nào. |
nhúc nhích | đgt Chuyển động một ít: Tôi không nhúc nhích, cựa quậy được nữa (Tô-hoài). |
nhúc nhích | đt. Động đậy: Nằm không nhúc-nhích. |
nhúc nhích | .- Chuyển động một ít: Ngồi mãi chẳng nhúc nhích. |
nhúc nhích | Hơi chuyển-động: Gọi mãi mà nó không nhúc-nhích. |
Dũng vẫn ngồi đăm đăm nhìn cốc rượu , không nhúc nhích. |
Loan đứng sững không nhúc nhích trong lúc bà Phán kêu gọi thất thanh. |
Dũng để ý nhìn Loan , vẫn thấy Loan ngồi không nhúc nhích , như xa xăm , không mảy may lộ chút cảm động. |
Loan ngồi không nhúc nhích , nhìn thẳng ra trước mặt bạn , hai con mắt luôn luôn chớp , rồi thong thả hai tay đưa lá thư lên áp vào chỗ trái tim nàng đương thổn thức. |
Nhưng tuy nghĩ thế mà chàng vẫn ngồi lì ở ghế , không nhúc nhích. |
Tâm trí chàng như bị cử chỉ và ngôn ngữ kỳ khôi của Tuyết huyễn hoặc , tựa như con chim bị cặp mắt lí tí của con rắn thôi miên làm cho không thể nhúc nhích. |
* Từ tham khảo:
- nhục
- nhục
- nhục dục
- nhục hình
- nhục mạ
- nhục nhã