nhục dục | tt. Tình dục về xác-thịt: Thoả-mãn nhục-dục. |
nhục dục | - Lòng ham muốn thú vui xác thịt. |
nhục dục | dt. Lòng ham muốn về thú vui xác thịt: thoả mãn nhục dục tầm thường. |
nhục dục | dt (H. nhục: xác thịt; dục: ham muốn) Lòng ham muốn thú vui xác thịt: Thể dục và thể thao khiến cho thanh niên không ham mê nhục dục. |
nhục dục | dt. Ước muốn về xác thịt. |
nhục dục | .- Lòng ham muốn thú vui xác thịt. |
nhục dục | Tình-dục về xác thịt: Nhục-dục làm mê muội lòng người. |
Chương để mặc ái tình nhục dục lôi kéo đi. |
Sáu , bảy hôm với tình yêu đắm đuối , mê man ! Tuy không là tình yêu trong trẻo , và chân chính làm cho ta đề huề vui thú cảnh gia đình , nhưng vẫn là tình yêu mà lại là tình yêu nhục dục thứ nhất trong đời ngây thơ của chàng. |
Chương cho rằng chàng mới bắt đầu nghiện Tuyết , nghĩa là nghiện cái thú nhục dục cũng như một vài anh em nghiện thuốc phiện , nghiện đi hát. |
Tình nhục dục. Nàng không ngờ đâu đối với nàng Chương lại có tình âu yếm đến nỗi giữ những vật kỷ niệm có dính dáng đến nàng một cách trân trọng như thế |
Văn cảm thấy một cái gì lờm lợm trong cổ chàng : Hay có lẽ vì thế mà anh ấy không muốn về nhà nữa ? Nếu quả là vậy thì thật anh ấy khốn nạn quá ! Rồi Văn nhớ tới những gì xảy ra cho chính bản thân mình : sự cám dỗ của sắc đẹp và nhục dục. |
Chàng không muốn Văn biết chỗ ở của mình nên khi thấy Văn hỏi thì chàng vờ nói lảng sang chuyện khác ngay : Tôi đang soạn một truyện về cuộc đời phóng đãng của những văn nhân chỉ vì lãng mạn mà dần dần đưa đến truỵ lạc trong xa hoa và nhục dục. |
* Từ tham khảo:
- nhục mạ
- nhục nhã
- nhục nhãn nan tri
- nhục nhằn
- nhục như chó
- nhục vũ huyết phi