nhục mạ | đt. C/g Lăng-mạ, làm xấu người như chửi mắng, moi-móc đời tư v.v... hoặc gạt-gẫm nhà chức-trách, quan toà v.v... |
nhục mạ | - đgt. Chửi mắng làm cho nhục. |
nhục mạ | đgt. Chửi mắng làm cho nhục. |
nhục mạ | đgt (H. nhục: xấu hổ; mạ: chửi) Chửi mắng để làm cho người ta xấu hổ: Cha mẹ không nên nhục mạ con cái. |
nhục mạ | đt. Làm nhục, thoá mạ. |
nhục mạ | .- Chửi mắng để làm nhục người ta. |
Quân Hán khiêu chiến mấy lần không được liền dùng kế nhục mạ Cữu suốt mấy ngày. |
Khi người vợ không cẩn thận phạm phải sai lầm lớn , người chồng không cần phải nnhục mạ, chỉ trích , thậm chí đánh mắng mà hãy thật lòng an ủi đối phương , ra sức tìm kiếm biện pháp giải quyết vấn đề. |
Nghĩ rằng ông Nam (cha vợ) ngăn cản vợ chồng sống chung , nhiều lần Việt gọi điện chửi bới , nnhục mạvà đe dọa sẽ giết chết cả gia đình cha vợ. |
Mặc cho buổi lễ trọng đại đang diễn ra , người phụ nữ vẫn lớn tiếng dùng những từ ngữ mang tính chất nnhục mạđể chửi bới cô dâu chú rể. |
Thái độ nnhục mạĐông Ngô của Quan Vũ cũng là nhân tố tiềm tàng gây bất hòa trong liên minh Tôn Quyền Lưu Bị. |
Trước hành động của nam thanh niên , ông Lý đã nói rằng : Ngươi đang nnhục mạta đấy à ! |
* Từ tham khảo:
- nhục nhãn nan tri
- nhục nhằn
- nhục như chó
- nhục vũ huyết phi
- nhuế nhoá
- nhuệ