nhục nhã | tt. Xấu-hổ: Nhục-nhã gia-phong. |
nhục nhã | - tt Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc: Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh). |
nhục nhã | tt. Nhục, đáng khinh bỉ, đáng hổ thẹn nói chung: sự thất bại nhục nhã của bọn cướp nước, hại dân. |
nhục nhã | tt Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc: Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh). |
nhục nhã | tt. Nhục: Chịu lắm điều nhục-nhã. |
nhục nhã | .- Nhục lắm: Thua trận nhục nhã. |
nhục nhã | Cũng nghĩa như “nhục”: Làm chi cho nhục-nhã thế. |
Có lẽ việc ngửa tay xin tiền Phương chàng thấy nhục nhã , hại đến nhân phẩm hơn. |
nhục nhã chưa ? Thảo đưa mắt nhìn Lâm , khó chịu. |
Định hạ bài ù , Trường vứt mạnh bài xuống chiếu , mắt đỏ ngầu , nói một mình : Phải , thằng này xấu hổ , thằng này nhục nhã. |
Loan không thể hiểu được câu của Dũng , ngay lúc đó thật tình nàng cũng đã như cha mẹ nàng , cảm thấy rõ ràng sự nghèo túng mới là một cái nhục nhã cần che đậy , chứ không phải cái giàu sang không chính đáng của nhà Dũng. |
Ngồi cùng xe ra ga để về Ninh Bình nghỉ tết , Tâm kể với nàng hết mọi sự nhục nhã đoạ đầy sắp phải chịu đựng. |
Bà phán lại nói , giọng cố làm ra cả động : Chị tính tôi khổ sở , đau đớn , nhục nhã vì nó. |
* Từ tham khảo:
- nhục nhằn
- nhục như chó
- nhục vũ huyết phi
- nhuế nhoá
- nhuệ
- nhuệ khẩu