nhúc nhắc | trt. X. Cà-nhắc: Đi nhúc-nhắc. |
nhúc nhắc | - Hơi cử động: ốm mãi nay mới bắt đầu nhúc nhắc. |
nhúc nhắc | đgt. 1. Bước từng bước nhỏ, để đi một cách khó khăn, chậm chạp: Sau khi tháo bột chân phải đã nhúc nhắc được o ốm mãi nay mới bắt đầu nhúc nhắc. 2. Nh. Nhúc nhích: ngồi không thèm nhúc nhắc chân tay. |
nhúc nhắc | đgt Hơi cử động: Họ ngồi không buồn nhúc nhắc (NgĐThi). |
nhúc nhắc | .- Hơi cử động: Ốm mãi nay mới bắt đầu nhúc nhắc. |
nhúc nhắc | Động-đạy: Ngồi cả ngày không nhúc-nhắc. |
* Từ tham khảo:
- nhục
- nhục
- nhục
- nhục dục
- nhục hình
- nhục mạ