nhũ đá | dt. X. Thạch-nhũ: Trong động có rất nhiều nhũ đá. |
nhũ đá | dt. Chất đá vôi đọng trong các hang đá thành hình búp măng, hình bầu vú. |
nhũ đá | dt (cn. Thạch nhũ) Mô đá vôi do nước rỉ trong các hang động hình thành: Một vòm hang có những nhũ đá lóng lánh (NgKhải). |
Ảnh : Zeepee Tới đây , bạn sẽ tha hồ tham quan các cảnh đẹp tại Bản Lác , Poom Coọng hay hang Mỏ Luông , hang Chiều với những nnhũ đáhàng nghìn năm tuổi , nhiều hình thù và màu sắc cực đẹp. |
Tôi lần dò ở một vách đá khá ẩm ướt , với cột nnhũ đáđang hình thành. |
Tại khu vực đang tạo nhũ , tôi phát hiện một số khúc xương đang chìm dần trong nnhũ đá. |
Những khúc xương vô tình được nnhũ đábao phủ , sẽ được bảo quản hàng triệu năm. |
Những nnhũ đáđẹp mê hồn trong hang Tố Mộ Mặc kệ những lời can ngăn của người thân cũng như những sơn tràng có tiếng khác trong vùng , Đinh Hồng Nhâm quyết tâm tìm lại Tố Mộ một lần nữa. |
Dưới vòm động xuất hiện từng chùm nnhũ đánhư chiếc rèm lộng lẫy rủ xuống với muôn màu sắc kỳ thú , trên vách động còn xuất hiện cảnh tượng vui chơi nhảy múa ca hát của một bầy tiên nữ xinh đẹp đang mừng vui cho đám cưới hoàng tử Rồng. |
* Từ tham khảo:
- nhũ mẫu
- nhũ trung
- nhũ tương
- nhú
- nhú nhí
- nhú nhứ