nhú | đt. Lú, mới mọc: Mầm non mới nhú. |
nhú | - t. Mới đâm lên, mới thò ra: Mầm cây đã nhú. |
nhú | đgt. Mới nhô ra, mới mọc lên một phần: mầm cây vừa nhú lên o răng vừa nhú ra. |
nhú | đgt Mới đâm lên; Mới thò ra: Đất vô tri mới nhú hạt mầm (Huy Cận). |
nhú | đt. Mới nhô, thò lên: Nụ cà mới nhú. Trăng mới nhú. |
nhú | .-t. Mới đâm lên, mới thò ra: Mầm cây đã nhú. |
nhú | Mới thò lên: Mầm non mới nhú lên. |
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hình ảnh yêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ. |
Ở chuồng hươu vẫn còn hai con sếu và đàn hươu non lông vàng nhạt ở trên đầu mới nhu nhú hai cái nhung bóng loáng và mọng lên như một mầm cây chứa đầy nhựa. |
Trong một chậu sứ , giữa mấy hòn đá cuội trắng , một chồi lan , mới nhú lên , bóng và sạch như một lưỡi gươm. |
Có lẽ thất vọng một lần về tình ái nên trái tim chàng rắn lại không thể hồi hộp được nữa vì những sự tươi tốt , êm đềm ? Những búp non mới nhú ở cành cây kia không đủ là câu trả lời có ý nghĩa sâu xa chăng ? Gặp tiết đông giá lạnh cây cối khô héo thì sang xuân đầm ấm lại nẩy chồi non. |
Cả bọn không đứa nào thạo thiên văn địa lý , nên không ngờ đêm ấy mãi tận lúc gà sắp gáy trăng mới nhú lên. |
Việc khai hoang tiến hành mau chóng , rừng lùi sâu đến đâu thì bắp nhú mầm xanh đến đấy. |
* Từ tham khảo:
- nhú nhứ
- nhụ
- nhụ nhân
- nhụ nhự
- nhụ nhựa
- nhuần