nhũ hương | dt. (Đy) Vị thuốc bằng mủ một thứ cây có mùi thơm. |
nhũ hương | - Thứ nhựa cây có hương thơm, dùng làm thuốc. |
nhũ hương | dt. Chất tiết có mùi thơm của một loài cây ôn đới, dùng làm thuốc. |
nhũ hương | dt (H. nhũ: vú, sữa; hương: thơm) Chất nhựa cây có mùi thơm: Nhũ hương là một vị thuốc đông y. |
nhũ hương | dt. Thứ nhựa cây có hương thơm, dùng làm thuốc. |
nhũ hương | .- Thứ nhựa cây có hương thơm, dùng làm thuốc. |
nhũ hương | Thứ nhựa cây, có hương thơm dùng để làm thuốc. |
Với thành phần chính là dầu vẹm xanh có tác dụng chống ôxy hóa , giúp xương chắc khỏe , kết hợp cùng nhiều dược liệu quý khác như : thiên niên kiện , nnhũ hươngvà các vitamin : vitamin B2 , vitamin K ,... Cốt Thoái Vương giúp giảm đau , cải thiện khả năng vận động , phòng ngừa , hỗ trợ điều trị gai cột sống và ngăn chặn bệnh tái phát. |
* Từ tham khảo:
- nhũ trung
- nhũ tương
- nhú
- nhú nhí
- nhú nhứ
- nhụ