nhiên liệu | dt. Vật dùng chụm, thắp, và chạy máy |
nhiên liệu | - Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt. |
nhiên liệu | dt. Chất đốt: Nhà máy thiếu nhiên liệu o khai thác, chế biến nhiên liệu. |
nhiên liệu | dt (H. nhiên: đốt; liệu: đốt cháy) Chất đốt: Nước ta lại có nguồn nhiên liệu và nhiều loại khoáng sản có thể làm cơ sở cho một nền công nghiệp hiện đại (Phạm Hùng). |
nhiên liệu | dt. Đồ dùng để đốt như củi, than v.v... |
nhiên liệu | .- Nh. Chất đốt: Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt. |
Đến đây , chúng ta lại có dịp đối diện với một khao khát thường trực mà cũng là một động cơ chi phối toàn bộ con người Xuân Diệu , nó như nhiên liệu , tạo nên năng lượng cho mọi hoạt động của cái cỗ máy tinh vi trong con người tác giả Thơ thơ , đó là khao khát vượt lên trên thời gian , trở thành vĩnh cửu. |
Nhà chức trách cho biết đã khoảng 5.000 gallon nnhiên liệubị rò rỉ do vụ tai nạn , song vấn đề này đã được kiểm soát kịp thời. |
Với người trong ngành thì đây thực sự chỉ là của nhà trồng được , nghĩa là nếu anh bố trí thêm một chuyến bay với mục đích gì đó , thì cái máy bay đã sẵn đó , anh chỉ cần thêm chi phí nnhiên liệu, phi công , tiếp viên , suất ăn , tiền hạ cất cánh và phí không phận (nếu có). |
Honda CBR150R 2018 sử dụng động cơ 150cc xy lanh đơn DOHC , làm mát bằng dung dịch và phun nnhiên liệu. |
Mỹ yêu cầu các công ty sản xuất ôtô chuyển sang các mẫu xe sử dụng cả điện và xăng dầu , cải tiến động cơ tiết kiệm nnhiên liệu. |
Cuộc họp của Bonn giống như một cuốn sách bao gồm các quy định của Hiệp định Paris , nhằm chấm dứt kỷ nguyên nnhiên liệuhóa thạch vào nửa sau của thế kỷ này bằng cách chuyển nền kinh tế thế giới sang các nguồn năng lượng sạch hơn như năng lượng gió và năng lượng mặt trời. |
* Từ tham khảo:
- nhiễn
- nhiếp
- nhiếp ảnh
- nhiếp cân
- nhiếp chính
- nhiếp vị