nhiễn | bt. C/g Nhuyễn, nát mịn: Cà nhiễn, nghiền nhiễn, tán nhiễn, xay nhiễn; Bột nhiễn // Mịn-màng, mềm-dịu: Lụa mình nhiễn, dây chuyền nhiễn. |
nhiễn | - X. Nhuyễn. |
nhiễn | tt. Nhỏ đều, dẻo quánh: bột nhiễn. |
nhiễn | tt. Nhỏ, mịn, đều: Bột cà nhiễn. |
nhiễn | .- X. Nhuyễn. |
nhiễn | Nhỏ đều, dẻo quánh: Bột nhiễn. |
Đến lúc được , mở ra thì cá rô đỏ đòng đọc mà dừ nhiễn ; ăn ngon gấp bội cá mòi đóng hộp. |
Khi quan sát mọi người đón Tết , nhà văn Thạch Lam đã viết : "Ồ , chiếc bánh chưng vuông vắn và đầy đặn , màu xanh như mạ non , gạo nnhiễnra như bông tuyết và giữ trong lòng bao nhiêu quý báu của miếng ngon : lượt đậu mịn và vàng đậm , những miếng mỡ trong như hổ phách , những miếng nạc mềm lấm tấm hạt tiêu. |
* Từ tham khảo:
- nhiếp ảnh
- nhiếp cân
- nhiếp chính
- nhiếp vị
- nhiệt
- nhiệt biểu