nhiếp ảnh | đt. Chụp hình, dùng máy thâu hình bên ngoài vào kiếng hay giấy kiếng rồi rửa ra. |
nhiếp ảnh | - đg. (dùng phụ sau d., kết hợp hạn chế). Chụp ảnh. Nhà nhiếp ảnh. Nghệ thuật nhiếp ảnh. |
nhiếp ảnh | đgt. Chụp ảnh: công ti nhiếp ảnh o nghệ thuật nhiếp ảnh o nghệ sĩ nhiếp ảnh. |
nhiếp ảnh | dt (H. nhiếp: thay thế; ảnh: hình bóng) Nghề chụp ảnh: Nghệ thuật nhiếp ảnh. |
nhiếp ảnh | bt. Thu ảnh, chụp ảnh. // Thuật nhiếp-ảnh. |
nhiếp ảnh | .- d. Nghệ thuật chụp ảnh: Nhà nhiếp ảnh; Nghệ thuật nhiếp ảnh. |
Jessica mê chụp ảnh , học chuyên sâu về nhiếp ảnh tại trường đại học. |
Khi tôi đến Kuching , chị giới thiệu cho tôi gặp bạn của chị , một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp , Jong Saw Kang. |
"Anh là nhiếp ảnh gia" , anh bảo "chuyên chụp ảnh cho giới nghệ sĩ Bollywood". |
Đám bạn của anh lúc đó đã ở đó cả , đang ngồi xem video chuyến đua xe ô tô độ mà anh vừa thực hiện với một nhóm nhiếp ảnh gia khác trên đường đến xem lễ hội Chim Mỏ Sừng. |
Nhóm bạn Devraj có vẻ lãng tử , thích đàn ca , nhảy múa , thích du lịch , thích nhiếp ảnh , thích ăn uống. |
Những bức ảnh thiếu nữ Đỗ thị Bính đều do người em là nhà nhiếp ảnh Đỗ Huân chụp. |
* Từ tham khảo:
- nhiếp chính
- nhiếp vị
- nhiệt
- nhiệt biểu
- nhiệt dung
- nhiệt dung riêng