nhiếp | đt. Thâu về một mối cho người trông coi: Tổng-nhiếp, thống-nhiếp // Thay thế để trông coi: Nhiếp-chánh // (R) Chụp, thâu hình vô máy: Nhiếp-ảnh. |
nhiếp | 1. Hút lấy, bắt lấy: nhiếp ảnh. 2. Thay thế: nhiếp chính o nhiếp vị o quyền nhiếp. |
nhiếp | (khd). 1. Thu, thu cả về một người trông coi: Thống-nhiếp. 2. Thay thế, làm thay: Nhiếp-chính. |
nhiếp | 1. Thu, thu cả về một người trông coi: Thống-nhiếp. Tổng-nhiếp. 2. Làm thay: Nhiếp-chính. |
Jessica mê chụp ảnh , học chuyên sâu về nhiếp ảnh tại trường đại học. |
KHẢO DỊ Theo Duy mu chiê (Dumoutier) trong Cổ tích truyền thuyết Trung Việt thì truyện trên xảy ra vào đời Sĩ nhiếp : Hai người con thần Mưa thường đến học ở nhà trường Sĩ Nhiếp ở Tam á (Bắc ninh). |
Khi tôi đến Kuching , chị giới thiệu cho tôi gặp bạn của chị , một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp , Jong Saw Kang. |
"Anh là nhiếp ảnh gia" , anh bảo "chuyên chụp ảnh cho giới nghệ sĩ Bollywood". |
Đám bạn của anh lúc đó đã ở đó cả , đang ngồi xem video chuyến đua xe ô tô độ mà anh vừa thực hiện với một nhóm nhiếp ảnh gia khác trên đường đến xem lễ hội Chim Mỏ Sừng. |
Nhóm bạn Devraj có vẻ lãng tử , thích đàn ca , nhảy múa , thích du lịch , thích nhiếp ảnh , thích ăn uống. |
* Từ tham khảo:
- nhiếp cân
- nhiếp chính
- nhiếp vị
- nhiệt
- nhiệt biểu
- nhiệt dung