nhiên | trt. Vậy, như vậy, như là: Cố-nhiên, dĩ-nhiên, y-nhiên, tự-nhiên. |
nhiên | đt. Đốt cháy. |
nhiên | 1. Như vậy, như thế: nhiên hậu o bổng nhiên o cố nhiên o công nhiên o dĩ nhiên o điềm nhiên o đương nhiên o hạo nhiên o hồn nhiên o hiển nhiên o mặc nhiên o ngạc nhiên o ngẫu nhiên o nghiễm nhiên o quả nhiên o siêu nhiên o thản nhiên o thiên nhiên o thất nhiên o tuyệt nhiên o tự nhiên o tự nhiên chủ nghĩa. |
nhiên | Đất: nhiên liệu. |
nhiên | (khd). Vậy rồi, vốn có: Cố nhiên, y nhiên. |
nhiên | (khd). Đốt: Nhiên-liệu. |
nhiên | Vậy: Tự-nhiên. Cố-nhiên. Y-nhiên. |
Nàng ngạc nhiên thấy một người ăn mặc hơi lạ : quần lĩnh thâm cũ và chiếc áo trắng dài hồ lơ có vẻ đỏm dáng. |
Mà ông phán thì cố nnhiênlà vẫn hơn , ai chẳng biết. |
Tự nnhiênbà thấy vui sướng trong lòng , nhìn con tươi xinh trong lòng khuôn khăn thâm. |
Song vì nàng cho đó là một việc tự nnhiên, tự nhiên như ngày nào nàng cũng phải thổi cơm , gánh nước , tưới rau , xay lúa... Vả bao nhiêu con gái trong làng cũng lấy chồng , cũng có con cả. |
Nhưng con gái lớn phải đi lấy chồng ; đó là một sự tất nnhiên, nên mất cái vui sum họp bà cũng không thấy bực tức. |
Sáng sớm hôm sau , cũng quen như ở nhà với mẹ , gà vừa gáy , nàng đã dậy xếp nồi thổi cơm , nhưng nàng ngạc nnhiênthấy thằng nhỏ bảo : " ở đây không ăn cơm vào buổi sáng. |
* Từ tham khảo:
- nhiên liệu
- nhiên liệu hạt nhân
- nhiễn
- nhiếp
- nhiếp ảnh
- nhiếp cân