nhập thế | đt. Vào cuộc đời, ra đời làm việc: Nhập-thế phải lăn vùi với thế. |
nhập thế | - Vào trong cuộc đời (cũ). |
nhập thế | đgt. Vào gánh vác việc đời, không xa lánh cõi đời: các nhà nho nhập thế. |
nhập thế | đgt (H. thế: đời) Vào cuộc đời: Đã nhập thế thì phải biết xử thế. |
nhập thế | .- Vào trong cuộc đời (cũ). |
nhập thế | Vào trong cuộc đời mà làm công việc, trái với xuất thế: Đã nhập thế phải có công-nghiệp gì. |
Hội nnhập thếgiới GS.TS Nguyễn Đức Chính , Trường Đại học Giáo dục cho biết : Chương trình giáo dục STEM đã được áp dụng ở hầu hết các nước trên thế giới và trong khu vực châu Á từ lâu. |
Thiết bị Aguma đeo ngay vành tai giúp người dùng gia nnhập thếgiới ảo. |
Một dòng Thiền mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc , đồng thời mang tính nnhập thếtích cực. |
Tất cả các hộ gia đình đều phải trả thuế VAT như nhau , bất kể mức thu nnhập thếnào. |
Cờ vua Việt Nam hội nnhập thếgiới. |
Ở Quảng Ngãi tôi sống đã xảy ra một chuyện dở khóc dở cười như thế này : khi viết về gương nông dân sản xuất giỏi , để gây ấn tượng có một phóng viên trẻ đã viết quá sự thật , nói là ông này thu nnhập thếnày , thế kia , nhưng thực tế không như thế. |
* Từ tham khảo:
- nhập tràng
- nhập trường
- nhập vai
- nhập viện
- nhất
- nhất bạch, nhị hoàng, tam khoang, tứ đốm