nhập viện | đgt. Được vào viện để điều trị chính thức: ông ấy vào viện hai ngày rồi mà vẫn chưa được nhập viện. |
nhập viện | đgt (H. viện: bệnh viện) Vào bệnh viện: Ông cụ ốm nặng, gia đình đã đưa nhập viện. |
Tháng trước một đồng nghiệp của nàng đã nhập viện do bệnh phổi. |
Cô xem kìa , về đến đây rồi mà không đưa thương binh nhập viện , để anh em nằm chịu đau dưới gốc cây thế đấy. |
Nếu chưa được nhập viện mà chỉ ở khu cách ly , không có điều kiện tiêm , một giải pháp có thể áp dụng là qua đường uống. |
Phân tích các kết quả xét nghiệm máu , X quang , chúng tôi đưa ra quyết định ai bắt buộc phải nhập viện bằng mọi giá , ai không. |
Nói chung họ chỉ đủ ăn , còn tiền chi cho con cái ăn học , nhất là chẳng may có người nhập viện thì thật gay go. |
Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến soi tìm lăng quăng Theo Phó CT UBND Quận 12 Trịnh Thị Mỹ Lan , 7 tháng đầu năm có 883 ca mắc SXH , tăng hơn 116% so với cùng kỳ năm 2016 , trong đó số ca bệnh nnhập việntăng mạnh nhất trong tháng 6 và 7. |
* Từ tham khảo:
- nhất bạch, nhị hoàng, tam khoang, tứ đốm
- nhất bại đồ địa
- nhất bản vạn lợi
- nhất trọng, nhất (bên) khinh
- nhất bộ đăng thiên
- nhất canh trì, nhì canh viên, tam canh điền