nhập trường | đt. Vào trường, tựu-trường: Ngày nhập-trường, học-sinh phần nhiều mặc quần áo mới // Vào trường thi: Vác lều chõng nhập-trường. |
nhập trường | 1. đgt. Vào trường thi. 2. Đến một trường đại học hoặc chuyên nghiệp làm thủ tục để vào học. |
nhập trường | đgt Vào học: Hôm nay là ngày nhập trường của học sinh trung học. |
nhập trường | Vào trường thi. |
Ðược lệnh thôi học có ba hôm trước ngày nhập trường. |
Về cuối tháng tám năm ấy , sau ngày nhập trường ít lâu , một việc xảy đến làm náo loạn các học trò : một thiếu nữ , cô Bích , vào học lớp nhất lẫn với bọn con trai. |
Anh về nhà chờ ngày nhập trường. |
Nhưng cái đêm thu ấy , khi anh sắp lên nhập trường , ở dưới gốc cam nhà anh , anh bảo em rằng : Học xong anh sẽ cưới em làm vợ. |
Còn năm hôm nữa mới nhập trường. |
Này anh , lấy một cuốn Chinh phụ bản nôm , về nhà trọ ta ngâm nga chơi cho nó hết mấy ngày đợi cái bảng nhập trường. |
* Từ tham khảo:
- nhập viện
- nhất
- nhất bạch, nhị hoàng, tam khoang, tứ đốm
- nhất bại đồ địa
- nhất bản vạn lợi
- nhất trọng, nhất (bên) khinh