nhập vai | đgt. (Diễn viên) diễn xuất như thật, như không còn ranh giới giữa mình và vai kịch: ở vai chính của vở kịch, diễn viên đóng rất nhập vai. |
Nàng cũng nhập vai với một vẻ thạo việc không kém. |
Hiểu nhập vai theo một nghĩa tốt đẹp , thì trong cuộc sống hàng ngày , Nguyễn Tuân cũng rất nhập vai , tức là đã định làm cái gì thì làm bằng được , làm đến cùng. |
Nhưng trong sự nhập vai thuần thục đó , tinh ý một chút sẽ nhận ra một sự phân ly nho nhỏ. |
Để phản ánh sự khốn khổ của đám phu xe , nhà báo Tam Lang đã nhập vai , ông thuê xe , thuê trọ ở cùng với họ. |
Thái Vũ (phải) có lối diễn xuất tự nhiên như không Ảnh : Lê Nam Không chỉ gây ấn tượng với khán giả trong series phim hài Cơm nguội , Thái Vũ nnhập vaithành công cậu nam sinh nghịch ngợm , nhiều chiêu trò trong các phim học đường. |
Công Lý đã nnhập vaixuất thần trong vở chính kịch "Mảnh đất lắm người nhiều ma". |
* Từ tham khảo:
- nhất
- nhất bạch, nhị hoàng, tam khoang, tứ đốm
- nhất bại đồ địa
- nhất bản vạn lợi
- nhất trọng, nhất (bên) khinh
- nhất bộ đăng thiên