nhanh | bt. Mau lẹ: Ăn nhanh, chạy nhanh, làm nhanh, nói nhanh; Lá buồm càng lớn, gió đùa càng nhanh (CD). |
nhanh | tt. (lóng) Bảnh, gọn-gàng đẹp-đẽ: Mặt coi nhanh quá. |
nhanh | - t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường; trái với chậm. Đi nhanh nên về sớm nửa giờ. Tàu nhanh*. Nhanh như chớp. Phát triển nhanh. 2 (Đồng hồ) có tốc độ trên mức bình thường nên chỉ giờ sớm hơn so với thời điểm chuẩn; trái với chậm. Đồng hồ chạy nhanh. Đồng hồ này nhanh mỗi ngày năm phút. 3 (dùng trước một số d. chỉ bộ phận cơ thể). Có hoạt động kịp thời. Nhanh tay giành được cái gậy. Nhanh chân chạy thoát. Nhanh mắt thấy trước. Nhanh miệng đỡ lời hộ. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn. Hiểu nhanh. Phản ứng nhanh. Nhận thức nhanh. 5 (Việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn. Lướt đọc nhanh tờ báo. Tin ghi nhanh. |
nhanh | tt. 1. Có mức độ, nhịp độ trên mức bình thường, trái với chậm: đi nhanh o phát triển nhanh o Đồng hồ chạy nhanh. 2. Có khả năng nắm bắt và hành động kịp thời do có phản ứng linh hoạt: nhanh chân chạy thoát o nhanh tay nắm được cành cây nên không bị ngã o tiếp thu nhanh. 3. (Việc làm) được diễn ra trong thời gian rất ngắn: lướt nhanh tờ báo o tin ghi nhanh. |
nhanh | tt, trgt 1. Có tốc độ lớn: Chạy nhanh; Đi nhanh. 2. Trong một thời gian ngắn: Làm nhanh một việc; Từ Thu-quế, tôi đi nhanh về Hà-nội (X-thuỷ). |
nhanh | .- ph, t. Cg. Nhanh chóng. 1. Với vận tốc lớn, có tốc độ lớn: Tàu chạy nhanh; Tàu nhanh. 2. Trong một thời gian ngắn: Làm nhanh cho xong mọi việc để ra tàu cho kịp. |
nhanh | Mau chóng: Đi nhanh. Chạy nhanh. |
Bà tự khen bà có tài ăn nói nên mới " cảm hóa được người " một cách nhanh chóng như thế. |
Trác như lây cái vui của những người quanh mình , quên hết cả những nỗi buồn về chuyện riêng , nnhanhnhảu cởi áo dài lấy cái rá đong gạo bảo Hương : Hôm nay chị không làm cơm cho anh ấy thì em làm. |
Nàng thở dài , lòng nôn nao vì tức bực , chán nản... Bỗng có tiếng gọi : Chị bé ! Nàng vội ngừng tay nhổ cỏ và quay đầu lại : thằng Quý cười nhìn mẹ reo : Con bướm to quá ! Rồi nó nhanh nhảu chạy theo , đuổi bắt con bướm. |
Cái hình người trước còn vẫy tay thong thả , sau vẫy thật nhanh như người tỏ ra ý thất vọng vì bảo chúng tôi không nghe. |
Trương chậm bước lại vì chàng vừa nhận thấy mình đi nhanh quá tuy không có việc gì và cũng không nhất định đi đến đâu. |
Từ lúc này , vô cớ chàng thấy lòng vui một cách đột ngột khác thường tự nhiên chàng đi nhanh làm như bước đi cần phải đi nhịp với nỗi vui trong lòng. |
* Từ tham khảo:
- nhanh chóng
- nhanh nhách
- nhanh nhách
- nhanh nhảnh
- nhanh nhánh
- nhanh nhảu