nhanh nhảu | - Mau mắn, nhanh nhẹn: Chú bé nhanh nhảu. Nhanh nhảu đoảng. Nhanh nhảu mà hỏng việc. |
nhanh nhảu | tt. Mau lẹ trong nói năng: mồm miệng nhanh nhảu o chào hỏi nhanh nhảu. |
nhanh nhảu | tt, trgt Mau mắn và nhanh nhẹn: Anh nhanh nhảu nói tiếp mấy câu (NgĐThi); Cậu bé thật nhanh nhảu. |
nhanh nhảu | .- Mau mắn, nhanh nhẹn: Cháu bé nhanh nhảu. Nhanh nhảu đoảng. Nhanh nhảu mà hỏng việc. |
Trác như lây cái vui của những người quanh mình , quên hết cả những nỗi buồn về chuyện riêng , nnhanh nhảucởi áo dài lấy cái rá đong gạo bảo Hương : Hôm nay chị không làm cơm cho anh ấy thì em làm. |
Nàng thở dài , lòng nôn nao vì tức bực , chán nản... Bỗng có tiếng gọi : Chị bé ! Nàng vội ngừng tay nhổ cỏ và quay đầu lại : thằng Quý cười nhìn mẹ reo : Con bướm to quá ! Rồi nó nhanh nhảu chạy theo , đuổi bắt con bướm. |
Hồng vừa nhanh nhảu rót nước vào ấm tra , vừa nói : Hai người con trai , hai người con gái có thể yêu nhau được không nhỉ ? Tôi thì chưa yêu ai , như anh em anh Lương yêu nhau , kể cả chị Căn và chị , hai người tôi yêu nhất trên đời. |
Yêm vừa đạp xe đạp vào chồng cánh cửa hàng vừa nhanh nhảu chào : Lạy chị ạ ! Cậu vào chơi , hôm nay cậu nghỉ học ? Không , em đến trường bây giờ đây. |
Bác Nhân nhanh nhảu cầm đỡ vali cho chàng , Thanh dặn khẽ : Bảo tôi có nhời chào cô Nga nhé. |
Nào , đã bảo làm việc gì xong việc ấy rồi mới làm việc khác , ai khiến cái kiểu nhanh nhảu đoảng như thế. |
* Từ tham khảo:
- nhanh nhấm
- nhanh nhẹ
- nhanh nhẹn
- nhanh như ăn cướp
- nhanh như bay
- nhanh như biến