nhanh nhẹ | tt. Lanh-lẹ, bộ nhẹ-nhàng mau-chóng: Người trông nhanh-nhẹ. |
nhanh nhẹ | - Nhanh chóng và nhẹ nhàng: Đi nhanh nhẹ đến trường. |
nhanh nhẹ | tt. Nhanh chóng nhẹ nhàng: trông người nhanh nhẹ. |
nhanh nhẹ | tt, trgt Không khó khăn gì: Khuân vác lên xe cũng nhanh nhẹ thôi. |
nhanh nhẹ | .- Nhanh chóng và nhẹ nhàng: Đi nhanh nhẹ đến trường. |
nhanh nhẹ | Nhanh chóng nhẹ-nhàng: Trông người nhanh-nhẹ. |
nhanh nhẹ , Hậu ôm vội lấy tôi , kê miệng đến môi tôi , hôn một cái hôn cuối cùng , thất vọng và chứa đầy những lệ. |
* Từ tham khảo:
- nhanh như ăn cướp
- nhanh như bay
- nhanh như biến
- nhanh như cắt
- nhanh như chớp
- nhanh như điện